BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ CÔNG TY NIÊM YẾT
(06 tháng đầu năm 2024)
Kính gửi: – Ủy ban Chứng khoán Nhà nước;
- Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội.
– Tên công ty niêm yết: CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY ĐIỆN SÔNG VÀNG.
– Địa chỉ trụ sở chính: Số 81 đường Lê Đại, P. Hòa Cường Bắc, Q. Hải Châu, Tp. Đà Nẵng.
– Điện thoại/Fax: 0988715599 Email: thuydienandiem2@gmail.com
– Website: www.songvang.info.vn
– Vốn điều lệ: 148.206.625.000 đồng.
– Mã chứng khoán: SVH
- Hoạt động của Đại hội đồng cổ đông.
Thông tin về các cuộc họp và Nghị quyết/Quyết định của Đại hội đồng cổ đông (bao gồm cả các Nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông được thông qua dưới hình thức lấy ý kiến bằng văn bản)
STT | Số Nghị quyết/Quyết định | Ngày | Nội dung |
01 | 01/2024/BB-ĐHĐCĐ | 27/04/2024 | Biên bản cuộc họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024 |
02 | 01/2024/NQ-ĐHĐCĐ | 27/04/2024 | Nghị quyết ĐHĐCĐ thường niên năm 2024 |
- Hội đồng quản trị (Báo cáo 06 tháng đầu năm 2024):
- Thông tin về thành viên Hội đồng quản trị (HĐQT)
STT | Thành viên HĐQT | Chức vụ | Ngày bắt đầu/không còn là thành viên HĐQT | Số buổi họp HĐQT tham dự | Tỷ lệ tham dự họp | Lý do không tham dự họp |
01 | Ông: Lê Thái Hưng | Chủ tịch HĐQT | 05/10/2018 | 2 | 100% | |
02 | Ông: Ưng Văn Phúc | Thành viên HĐQT | 05/10/2018 | 2 | 100% | |
03 | Ông: Lưu Quang Việt | Thành viên HĐQT | 29/04/2022 | 2 | 100% |
- Hoạt động giám sát của HĐQT đối với Ban Giám đốc:
Hội đồng quản trị thường xuyên giám sát hoạt động của Ban Giám đốc trong việc thực hiện các Nghị quyết/Quyết định của Hội đồng quản trị, Đại hội đồng cổ đông.
- Hoạt động của các tiểu ban thuộc Hội đồng quản trị: Không có.
- Các Nghị quyết/Quyết định của Hội đồng quản trị (Báo cáo 06 tháng đầu năm 2024):
STT | Số Nghị quyết/Quyết định | Ngày | Nội dung |
01 | 01/2024/NQ-HĐQT | 12/03/2024 | Thông qua ngày đăng ký cuối cùng của cổ đông hiện hữu để thực hiện quyền tham dự ĐHĐCĐ TN 2024.
Thông qua thời gian tổ chức ĐHĐCĐ thường niên 2024 Thông qua địa điểm và nội dung ĐHĐCĐ thường niên năm 2024. |
02 | 02/2024/NQ-HĐQT | 15/06/2024 | Đẩy nhanh tiến độ thi công cải tạo mở rộng dự án và thông qua kết quả hoạt động SXKD quí 2.2024 và kế hoạch sản xuất kinh doanh Quí 3.2024. |
III. Ban kiểm soát (Báo cáo 06 tháng đầu năm 2024):
- Thông tin về thành viên Ban Kiểm soát (BKS):
STT | Thành viên BKS | Chức vụ | Ngày bắt đầu/không còn là thành viên BKS | Số buổi họp BKS tham dự | Tỷ lệ tham dự họp | Lý do không tham dự họp |
1 | Lương Thị Ngọc Quỳnh | Trưởng BKS | 05/10/2018 | 2 | 100% | |
3 | Nguyễn Mai Lan | Thành viên BKS | 29/04/2022 | 2 | 100% | |
4 | Hồ Ngọc Tuấn | Thành viên BKS | 05/10/2018 | 2 | 100% |
- Hoạt động giám sát của BKS đối với HĐQT, Ban Giám đốc điều hành và cổ đông:
Trong 6 tháng đầu năm 2024, Tổng Giám đốc Công ty đã tổ chức triển khai thực hiện hoàn thành nhiệm vụ theo chỉ đạo của Hội đồng quản trị. Trong quá trình điều hành hoạt động sản xuất kinh doanh, Tổng Giám đốc Công ty thường xuyên báo cáo Hội đồng quản trị về tình hình sản xuất, hoạt động kinh doanh cũng như tình hình tài chính và các mặt hoạt động khác để có ý kiến chỉ đạo kịp thời.
Hội đồng quản trị thường xuyên theo dõi các hoạt động của Ban Tổng giám đốc và các công việc, quản lý điều hành khác của Công ty. Thường xuyên xem xét, đánh giá việc thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh và các chỉ tiêu kinh tế để có biện pháp chỉ đạo kịp thời Ban tổng giám đốc đáp ứng các yêu cầu cho hoạt động sản xuất kinh doanh. Kiểm tra việc chấp hành và tuân thủ các quy định của Luật doanh nghiệp, Điều lệ Công ty và các quy định hiện hành của Nhà Nước.
- Hoạt động khác của BKS (nếu có): Không có.
- Đào tạo về quản trị công ty:
Các khóa đào tạo về quản trị công ty mà các thành viên HĐQT, thành viên BKS, Tổng Giám đốc điều hành, các cán bộ quản lý khác và Thư ký công ty đã tham gia theo quy định về quản trị công ty:
- Danh sách về người có liên quan của công ty niêm yết theo quy định tại khoản 34 Điều 6 Luật Chứng khoán(Báo cáo 06 tháng đầu năm 2024) và giao dịch của người có liên quan của công ty với chính Công ty:
- Danh sách về người có liên quan của công ty:
STT | Tên tổ chức/cá nhân | Tài khoản giao dịch chứng khoán | Chức vụ tại công ty (nếu có) | Số Giấy NSH*, ngày cấp, nơi cấp | Địa chỉ trụ sở chính/ Địa chỉ liên hệ | Thời điểm bắt đầu là người có liên quan | Thời điểm không còn là người có liên quan | Lý do | Mối quan hệ liên quan |
I | HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ | ||||||||
1 | Lê Thái Hưng | Chủ tịch HĐQT | 24/4/
2018 |
Người nội bộ | |||||
2 | Ưng Văn Phúc | Thành viên HĐQT kiêm TGĐ | 24/4/
2018 |
Người nội bộ | |||||
3 | Lưu Quang Việt | Thành viên HĐQT | 29/04/
2022 |
Người nội bộ | |||||
II | BAN KIỂM SOÁT | ||||||||
1 | Lương Thị Ngọc Quỳnh | Trưởng BKS | 05/10/
2018 |
Người nội bộ | |||||
2 | Hồ Ngọc Tuấn | Thành viên BKS | 05/10/
2018 |
Người nội bộ | |||||
3 | Nguyễn Mai Lan | Thành viên BKS | 29/04/
2022 |
Bổ nhiệm TV BKS | Người nội bộ | ||||
III | BAN TỔNG GIÁM ĐỐC | ||||||||
1 | Ưng Văn Phúc | Thành viên HĐQT kiêm TGĐ | 24/4/
2018 |
Người nội bộ |
|||||
2 | Phạm Văn Long | Phó TGĐ | 24/4/
2018 |
Người nội bộ | |||||
3 | Hà Huy Bình | Kế toán trưởng | 24/4/
2018 |
Người nội bộ |
- Giao dịch giữa công ty với người có liên quan của công ty; hoặc giữa công ty với cổ đông lớn, người nội bộ, người có liên quan của người nội bộ: Không có.
- Giao dịch giữa người nội bộ công ty niêm yết, người có liên quan của người nội bộ với công ty con, công ty do công ty niêm yết nắm quyền kiểm soát: Không có.
- Giao dịch giữa công ty với các đối tượng khác
4.1. Giao dịch giữa công ty với công ty mà thành viên HĐQT, thành viên Ban Kiểm soát, Tổng Giám đốc điều hành đã và đang là thành viên sáng lập hoặc thành viên HĐQT, Tổng Giám đốc điều hành trong thời gian ba (03) năm trở lại đây (tính tại thời điểm lập báo cáo): Không có.
4.2. Giao dịch giữa công ty với công ty mà người có liên quan của thành viên HĐQT, thành viên Ban Kiểm soát, Tổng Giám đốc điều hành là thành viên HĐQT, Tổng Giám đốc điều hành: Không có.
4.3. Các giao dịch khác của công ty (nếu có) có thể mang lại lợi ích vật chất hoặc phi vật chất đối với thành viên HĐQT, thành viên Ban Kiểm soát, Tổng Giám đốc điều hành: Không có.
- Giao dịch cổ phiếu của người nội bộ và người liên quan của người nội bộ (Báo cáo 6 tháng đầu năm 2024)
- Danh sách người nội bộ và người có liên quan của người nội bộ:
STT | Tên tổ chức/cá nhân | Tài khoản giao dịch chứng khoán | Chức vụ tại công ty (nếu có) | Số Giấy NSH*, ngày cấp, nơi cấp | Địa chỉ trụ sở chính/ Địa chỉ liên hệ | Số cổ phiếu sở hữu cuối kỳ | Tỷ lệ sở hữu cổ phiếu cuối kỳ | Ghi chú |
I | HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ | |||||||
1 | Lê Thái Hưng | Chủ tịch HĐQT | 1.487.200 | 10.03% | ||||
1.1 | Lê Văn Phúc | 0 | 0 | Bố | ||||
1.2 | Thái Thương Nghiệp | 0 | 0 | Mẹ | ||||
1.3 | Lê Thái Hà | 0 | 0 | Chị gái | ||||
1.4 | Lê Thái Quỳnh Hoa | 0 | 0 | Em gái | ||||
1.5 | Lê Thái Quang Hòa | 0 | 0 | Em trai | ||||
1.6 | Cao Cự Thu Trà | 0 | 0 | Vợ | ||||
1.7 | Lê Đức Thịnh | 0 | 0 | Con trai | ||||
1.8 | Lê Cao Đào Nguyên | 0 | 0 | Con gái | ||||
2 | Ưng Văn Phúc | Thành viên HĐQT kiêm TGĐ | 0 | 0 | ||||
2.1 | Trần Thị Lý | 0 | 0 | Mẹ đẻ | ||||
2.2 | Trần Thị Hồng | 0 | 0 | Vợ | ||||
2.3 | Ưng Hoàng Duy | 0 | 0 | Con ruột | ||||
2.4 | Ưng Hoàng Đăng | 0 | 0 | Con ruột | ||||
2.5 | Ưng Thị Thục Hiền | 0 | 0 | Chị ruột | ||||
2.6 | Ưng Văn Hoàng | Trưởng ca vận hành | 0 | 0 | Anh ruột | |||
2.8 | Ưng Thị Thục Anh | 0 | 0 | Em ruột | ||||
2.9 | Ưng Văn Đức | 0 | 0 | Em ruột | ||||
3 | Lưu Quang Việt | TV HĐQT | 300 | 0.002% | ||||
3.1 | Trần Thị Lan | 0 | 0 | Vợ | ||||
3.2 | Lưu Bảo An | 0 | 0 | Con trai | ||||
3.3 | Lưu Đức Bình | 0 | 0 | Con trai | ||||
3.4 | Lưu Văn Trì | 0 | 0 | Bố đẻ | ||||
3.5 | Đặng Thị Lũy | 0 | 0 | Mẹ đẻ | ||||
3.6 | Lưu Thị Thanh | 0 | 0 | Em gái | ||||
3.7 | Lưu Quang Nam | 0 | 0 | Em trai | ||||
II | BAN KIỂM SOÁT | |||||||
1 | Lương Thị Ngọc Quỳnh | Trưởng BKS | 300 | 0.002% | ||||
1.1 | Mai Đinh Thuân | 0 | 0 | Chồng | ||||
1.2 | Lương Văn Tư | 0 | 0 | Bố đẻ | ||||
1.3 | Đào Thị Then | 0 | 0 | Mẹ đẻ | ||||
1.4 | Lương Mạnh Quân | 0 | 0 | Em trai | ||||
2 | Hồ Ngọc Tuấn | Thành viên BKS | 92 | 0.0006% | ||||
2.1 | Hồ Ngọc Thạch | Thành viên HĐQT | 0 | 0 | Bố đẻ | |||
2.2 | Nguyễn Thị Nguyệt | 0 | 0 | Mẹ đẻ | ||||
2.3 | Hồ Minh Ngọc | 0 | 0 | Em gái | ||||
3 | Nguyễn Mai Lan | Thành viên BKS | 0 | 0 | Bổ nhiệm TV BKS | |||
3.1 | Nguyễn Công Thanh | 0 | 0 | Bố | ||||
3.2 | Trần Thị La | 0 | 0 | Mẹ | ||||
3.3 | Nguyễn Công Minh | 0 | 0 | Em trai | ||||
3.4 | Nguyễn Mai Loan | 0 | 0 | Em gái | ||||
3.5 | Nguyễn Thanh Phong | 0 | 0 | Chồng | ||||
3.6 | Nguyễn Lan Chi | 0 | 0 | Con gái | ||||
III | BAN TỔNG GIÁM ĐỐC | |||||||
1 | Phạm Văn Long | Phó TGĐ | 0 | 0 | ||||
1.1 | Phạm Văn Ba | 0 | 0 | Bố đẻ | ||||
1.2 | Lê Thị Tự | 0 | 0 | Mẹ đẻ | ||||
1.3 | Trần Bùi Cẩm Nhung | 0 | 0 | Vợ | ||||
1.4 | Phạm Tú Minh | 0 | 0 | Con ruột | ||||
1.5 | Phạm Thị Vân | 0 | 0 | Chị ruột | ||||
1.6 | Phạm Văn Duy | Trưởng ca vận hành | 0 | 0 | Em ruột | |||
1.7 | Phạm Văn Vũ | 0 | 0 | Em ruột | ||||
2 | Hà Huy Bình | Kế toán trưởng | 0 | 0 | ||||
2.1 | Trần Thị Quyết | 0 | 0 | Mẹ đẻ | ||||
2.2 | Hà Huy Minh | 0 | 0 | Em trai | ||||
2.3 | Hà Thị Kim Ánh | 0 | 0 | Em gái | ||||
2.4 | Hà Thị Thu Nguyệt | 0 | 0 | Em gái | ||||
2.5 | Huỳnh Thị Hạnh | 0 | 0 | Vợ | ||||
2.6 | Hà Huy Linh | 0 | 0 | Con trai | ||||
2.7 | Hà Quỳnh Hương | 0 | 0 | Con gái |
- Giao dịch của người nội bộ và người có liên quan đối với cổ phiếu của công ty niêm yết: Theo báo cáo kết quả giao dịch cổ phiếu/chứng chỉ quỹ của người nội bộ của công ty đại chúng, người nội bộ của quỹ đại chúng và người có liên quan của người nội bộ của các cổ đông mà SVH nhận được trong 06 tháng đầu năm 2024: Không có.
VII. Các vấn đề cần lưu ý khác: Không
|
Báo cáo THQT bán niên 2024 (Che)
Cung cấp thông tin quản trị bán niên 2024